Tra cứu lịch âm hôm nay 10/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 1 năm 1898 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/1/1898 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
18
Ngày - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Dậu Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1898 10
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Chỉ vì Số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng. - Les Brown
Lịch dương là ngày 10/1/1898
- Ngày dương lịch: 10-1-1898
Ngày 10 tháng 1 năm 1898 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 1898 là thứ mấy?
Ngày 10/1/1898 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 1898 dương là ngày bao nhiêu âm 1897?
Đổi ngày 10/1/1898 dương lịch là ngày 18/12/1897 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/1898 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/1898 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1898.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 18/12/1897
- Ngày âm lịch: 18-12-1897
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu (tức ngày 18 tháng 12 năm 1897 âm lịch)
Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1897 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/12/1897 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/12/1897 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/12/1897 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 18/12/1897 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1897?
Đổi ngày 18/12/1897 âm lịch là ngày 10/1/1898 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/1898, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/1898 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-1898 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/1898 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/1898 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1897.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1898
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/1898 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/1898: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/1898 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/1898 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/1898 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/1898 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 1898 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1898 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1898 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/1898 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/1/1898 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1898 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/1898 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1898 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/1898 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 1898: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/1898 dương lịch (tức ngày 18/12/1897 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 10/1/1898 dương lịch (tức ngày 18-12-1897 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/1898
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1898
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
10 |
|||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1898
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1898 | 9/12/1897 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1898 | 12/12/1897 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ hai, 24/1/1898 | 3/1/1898 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1898
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 15/1/1898 | 23/12/1897 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 22/1/1898 | 1/1/1898 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 23/1/1898 | 2/1/1898 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 24/1/1898 | 3/1/1898 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 25/1/1898 | 4/1/1898 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 26/1/1898 | 5/1/1898 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 27/1/1898 | 6/1/1898 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 31/1/1898 | 10/1/1898 | Ngày Vía Thần Tài |