Lịch vạn sự » Năm 1897 » Tháng 9 năm 1897 » Ngày 11 tháng 9 năm 1897

Lịch âm 11/9, lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 1897

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 9 năm 1897 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/9/1897 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 19:34
Lịch âm ngày 11/9 Lịch dương ngày 11/9

Tháng 8 âm lịch năm 1897

15

Ngày - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Dậu

Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch

Ngày Tết Trung thu

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1897

11

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Tôi nghĩ rằng, sau cùng, cuộc sống cũng chỉ là một sự chia ly. Nhưng điều đau đớn nhất, chính là không kịp nói lời tạm biệt.

Lịch dương là ngày 11/9/1897

- Ngày dương lịch: 11-9-1897

Ngày 11 tháng 9 năm 1897 dương lịch

Ngày 11 tháng 9 năm 1897 là thứ mấy?

Ngày 11/9/1897 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 1897 dương là ngày bao nhiêu âm 1897?

Đổi ngày 11/9/1897 dương lịch là ngày 15/8/1897 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/9/1897 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/9/1897 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1897.

Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 15/8/1897

- Ngày âm lịch: 15-8-1897

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Kỷ Dậu năm Đinh Dậu (tức ngày 15 tháng 8 năm 1897 âm lịch)

Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1897 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1897, ngày 15/8/1897 là ngày Ngày Tết Trung thu.

Ngày Tết Trung thu năm 1897 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1897 là ngày 15 tháng 8 năm 1897 âm lịch (tức là ngày 15/8/1897 âm lịch)

Ngày Tết Trung thu 1897 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Tết Trung thu năm 1897 là ngày 11 tháng 9 năm 1897 dương lịch (tức là ngày 11/9/1897)

Ngày Tết Trung thu

Theo âm lịch, ngày 15/8/1897 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/8/1897 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 15/8/1897 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1897?

Đổi ngày 15/8/1897 âm lịch là ngày 11/9/1897 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/9/1897, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/9/1897 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-1897 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/1897 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/9/1897 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1897.

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1897

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/1897 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/1897: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/1897 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/1897 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/1897 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/1897 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 9 1897 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1897 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1897 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/1897 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/9/1897 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1897 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/1897 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1897 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/1897 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 1897: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/1897 dương lịch (tức ngày 15/8/1897 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 11/9/1897 dương lịch (tức ngày 15-8-1897 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/1897

Xem hướng xuất hành ngày 11/9

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1897

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1897

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1897 6/8/1897 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1897 9/8/1897 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1897

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1897 15/8/1897 Ngày Tết Trung thu