Tra cứu lịch âm hôm nay 25/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 1 năm 1897 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/1/1897 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/1 | Lịch dương ngày 25/1 |
23
Ngày - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Thân Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1897 25
Thứ hai Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Không gì có thể bằng niềm vui gia đình.
Lịch dương là ngày 25/1/1897
- Ngày dương lịch: 25-1-1897
Ngày 25 tháng 1 năm 1897 dương lịch
Ngày 25 tháng 1 năm 1897 là thứ mấy?
Ngày 25/1/1897 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 1 năm 1897 dương là ngày bao nhiêu âm 1896?
Đổi ngày 25/1/1897 dương lịch là ngày 23/12/1896 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/1/1897 là gì? Thời tiết ngày 25/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/1/1897 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1897.
Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 23/12/1896
- Ngày âm lịch: 23-12-1896
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Tân Sửu năm Bính Thân (tức ngày 23 tháng 12 năm 1896 âm lịch)
Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1896 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1896, ngày 23/12/1896 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.
Tết Ông Công Ông Táo năm 1896 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1896 là ngày 23 tháng 12 năm 1896 âm lịch (tức là ngày 23/12/1896 âm lịch)
Tết Ông Công Ông Táo 1896 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Ông Công Ông Táo năm 1896 là ngày 25 tháng 1 năm 1897 dương lịch (tức là ngày 25/1/1897)
Tết Ông Công Ông Táo
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Theo âm lịch, ngày 23/12/1896 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/12/1896 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 23/12/1896 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1896?
Đổi ngày 23/12/1896 âm lịch là ngày 25/1/1897 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/1/1897, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/1/1897 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-1-1897 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/1/1897 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/1/1897 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1896.
Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1897
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/1/1897 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/1/1897: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/1897 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/1/1897 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1897 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/1
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/1/1897 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 1 1897 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1897 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1897 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/1/1897 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/1/1897 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1897 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/1/1897 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1897 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1897 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 1 năm 1897: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/1/1897 dương lịch (tức ngày 23/12/1896 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 25/1/1897 dương lịch (tức ngày 23-12-1896 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/1/1897
Xem hướng xuất hành ngày 25/1
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1897
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/11 |
29 |
1/12 |
||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1897
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1897 | 28/11/1896 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1897 | 2/12/1896 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Chủ nhật, 24/1/1897 | 22/12/1896 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1897
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 25/1/1897 | 23/12/1896 | Tết Ông Công Ông Táo |