Lịch vạn sự » Năm 1896 » Tháng 2 năm 1896 » Ngày 12 tháng 2 năm 1896

Lịch âm 12/2, lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 1896

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1896 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1896 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:08
Lịch âm ngày 12/2 Lịch dương ngày 12/2

Tháng 12 âm lịch năm 1895

29

Ngày - Tháng Kỷ Sửu - Năm Ất Mùi

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1896

12

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được.

Lịch dương là ngày 12/2/1896

- Ngày dương lịch: 12-2-1896

Ngày 12 tháng 2 năm 1896 dương lịch

Ngày 12 tháng 2 năm 1896 là thứ mấy?

Ngày 12/2/1896 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1896 dương là ngày bao nhiêu âm 1895?

Đổi ngày 12/2/1896 dương lịch là ngày 29/12/1895 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/2/1896 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/2/1896 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1896.

Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 29/12/1895

- Ngày âm lịch: 29-12-1895

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi (tức ngày 29 tháng 12 năm 1895 âm lịch)

Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1895 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/12/1895 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/12/1895 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/12/1895 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 29/12/1895 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1895?

Đổi ngày 29/12/1895 âm lịch là ngày 12/2/1896 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1896, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/2/1896 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1896 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1896 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/2/1896 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1895.

Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1896

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1896 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1896: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1896 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1896 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1896 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1896 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1896 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1896 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1896 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1896 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1896 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1896 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1896 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1896 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1896 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1896: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1896 dương lịch (tức ngày 29/12/1895 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 12/2/1896 dương lịch (tức ngày 29-12-1895 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1896

Xem hướng xuất hành ngày 12/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1896

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/12

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1896

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1896 21/12/1895 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1896 1/1/1896 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1896 2/1/1896 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ bảy, 29/2/1896 17/1/1896 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1896

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 6/2/1896 23/12/1895 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 13/2/1896 1/1/1896 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1896 2/1/1896 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1896 3/1/1896 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1896 4/1/1896 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 17/2/1896 5/1/1896 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 18/2/1896 6/1/1896 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 22/2/1896 10/1/1896 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 24/2/1896 12/1/1896 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 25/2/1896 13/1/1896 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 26/2/1896 14/1/1896 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 27/2/1896 15/1/1896 Tết Nguyên Tiêu