Tra cứu lịch âm hôm nay 12/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 9 năm 1895 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/9/1895 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/9 | Lịch dương ngày 12/9 |
24
Ngày - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Mùi Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1895 12
Thứ năm Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Gia đình là sự nghiệp cuối cùng. Tất cả mọi sự nghiệp khác đều phục vụ cho một mục đích – đó chính là gia đình.
Lịch dương là ngày 12/9/1895
- Ngày dương lịch: 12-9-1895
Ngày 12 tháng 9 năm 1895 dương lịch
Ngày 12 tháng 9 năm 1895 là thứ mấy?
Ngày 12/9/1895 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 9 năm 1895 dương là ngày bao nhiêu âm 1895?
Đổi ngày 12/9/1895 dương lịch là ngày 24/7/1895 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/9/1895 là gì? Thời tiết ngày 12/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/9/1895 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1895.
Sinh ngày 12/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 24/7/1895
- Ngày âm lịch: 24-7-1895
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Giáp Thân năm Ất Mùi (tức ngày 24 tháng 7 năm 1895 âm lịch)
Ngày 24/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/7/1895 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/7/1895 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/7/1895 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/7/1895 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 24/7/1895 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1895?
Đổi ngày 24/7/1895 âm lịch là ngày 12/9/1895 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/9/1895, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/9/1895 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-9-1895 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/9/1895 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/9/1895 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-7-1895.
Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1895
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/9/1895 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/9/1895: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9/1895 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/9/1895 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/9/1895 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/9
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/9
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/9/1895 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 9 1895 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1895 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1895 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/9/1895 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/9/1895 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1895 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/9/1895 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1895 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 12/9/1895 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 9 năm 1895: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/9/1895 dương lịch (tức ngày 24/7/1895 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/9/1895 dương lịch (tức ngày 24-7-1895 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/9/1895
Xem hướng xuất hành ngày 12/9
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1895
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
||||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1895
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/9/1895 | 14/7/1895 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ năm, 5/9/1895 | 17/7/1895 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1895
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 3/9/1895 | 15/7/1895 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |