Tra cứu lịch âm hôm nay 29/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 5 năm 1895 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/5/1895 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 29/5 | Lịch dương ngày 29/5 |
6
Ngày - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Mùi Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1895 29
Thứ tư Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.
Lịch dương là ngày 29/5/1895
- Ngày dương lịch: 29-5-1895
Ngày 29 tháng 5 năm 1895 dương lịch
Ngày 29 tháng 5 năm 1895 là thứ mấy?
Ngày 29/5/1895 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 5 năm 1895 dương là ngày bao nhiêu âm 1895?
Đổi ngày 29/5/1895 dương lịch là ngày 6/5/1895 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/5/1895 là gì? Thời tiết ngày 29/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/5/1895 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1895.
Sinh ngày 29/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 6/5/1895
- Ngày âm lịch: 6-5-1895
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mùi (tức ngày 6 tháng 5 năm 1895 âm lịch)
Ngày 6/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/5/1895 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/5/1895 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/5/1895 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/5/1895 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 6/5/1895 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1895?
Đổi ngày 6/5/1895 âm lịch là ngày 29/5/1895 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/5/1895, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/5/1895 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-5-1895 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/5/1895 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/5/1895 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-5-1895.
Giờ hoàng đạo ngày 29/5/1895
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/5/1895 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/5/1895: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/5/1895 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/5/1895 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/5/1895 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/5
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/5
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/5/1895 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 5 1895 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/5/1895 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/5/1895 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/5/1895 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 29/5/1895 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/5/1895 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/5/1895 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 29/5/1895 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 29/5/1895 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 5 năm 1895: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/5/1895 dương lịch (tức ngày 6/5/1895 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 29/5/1895 dương lịch (tức ngày 6-5-1895 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/5/1895
Xem hướng xuất hành ngày 29/5
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1895
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1895
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1895 | 7/4/1895 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1895 | 21/4/1895 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1895
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 28/5/1895 | 5/5/1895 | Tết Đoan Ngọ |