Lịch vạn sự » Năm 1895 » Tháng 2 năm 1895 » Ngày 6 tháng 2 năm 1895

Lịch âm 6/2, lịch vạn niên ngày 6 tháng 2 năm 1895

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 2 năm 1895 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/2/1895 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 26/02/2025 22:00
Lịch âm ngày 6/2 Lịch dương ngày 6/2

Tháng 1 âm lịch năm 1895

12

Ngày - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1895

6

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Sự vật tuần hoàn đã định sẵn. Hết mưa là nắng hửng lên thôi. - Hồ Chí Minh

Lịch dương là ngày 6/2/1895

- Ngày dương lịch: 6-2-1895

Ngày 6 tháng 2 năm 1895 dương lịch

Ngày 6 tháng 2 năm 1895 là thứ mấy?

Ngày 6/2/1895 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 2 năm 1895 dương là ngày bao nhiêu âm 1895?

Đổi ngày 6/2/1895 dương lịch là ngày 12/1/1895 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/2/1895 là gì? Thời tiết ngày 6/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/2/1895 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1895.

Sinh ngày 6/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 12/1/1895

- Ngày âm lịch: 12-1-1895

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Mậu Dần năm Ất Mùi (tức ngày 12 tháng 1 năm 1895 âm lịch)

Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1895 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1895, ngày 12/1/1895 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1895 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1895 là ngày 12 tháng 1 năm 1895 âm lịch (tức là ngày 12/1/1895 âm lịch)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1895 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1895 là ngày 6 tháng 2 năm 1895 dương lịch (tức là ngày 6/2/1895)

Lễ hội Đền Bà Chúa Kho

Theo âm lịch, ngày 12/1/1895 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/1/1895 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 12/1/1895 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1895?

Đổi ngày 12/1/1895 âm lịch là ngày 6/2/1895 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/2/1895, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/2/1895 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-2-1895 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/2/1895 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/2/1895 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1895.

Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1895

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/2/1895 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/2/1895: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2/1895 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/2/1895 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/2/1895 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/2/1895 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 2 1895 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1895 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1895 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/2/1895 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/2/1895 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1895 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/2/1895 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1895 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 6/2/1895 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 2 năm 1895: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/2/1895 dương lịch (tức ngày 12/1/1895 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 6/2/1895 dương lịch (tức ngày 12-1-1895 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/2/1895

Xem hướng xuất hành ngày 6/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1895

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

7/1

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

1/2

25

2

26

3

27

4

28

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1895

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1895 10/1/1895 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1895 19/1/1895 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1895 20/1/1895 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1895

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1895 10/1/1895 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 6/2/1895 12/1/1895 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 7/2/1895 13/1/1895 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 8/2/1895 14/1/1895 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 9/2/1895 15/1/1895 Tết Nguyên Tiêu