Lịch vạn sự » Năm 1894 » Tháng 11 năm 1894 » Ngày 20 tháng 11 năm 1894

Lịch âm 20/11, lịch vạn niên ngày 20 tháng 11 năm 1894

Tra cứu lịch âm hôm nay 20/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 11 năm 1894 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/11/1894 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:59
Lịch âm ngày 20/11 Lịch dương ngày 20/11

Tháng 10 âm lịch năm 1894

23

Ngày - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Ngọ

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1894

20

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Ngày Nhà Giáo Việt Nam

Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.

Lịch dương là ngày 20/11/1894

- Ngày dương lịch: 20-11-1894

Ngày 20 tháng 11 năm 1894 dương lịch

Ngày 20 tháng 11 năm 1894 là thứ mấy?

Ngày 20/11/1894 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 11 năm 1894 dương là ngày bao nhiêu âm 1894?

Đổi ngày 20/11/1894 dương lịch là ngày 23/10/1894 âm lịch.

Tiết khí ngày 20/11/1894 là gì? Thời tiết ngày 20/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 20/11/1894 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1894.

Sinh ngày 20/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 20/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 20/11/1894 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1894, hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 1894 là ngày Ngày Nhà Giáo Việt Nam.

Ngày Nhà Giáo Việt Nam 1894 vào ngày nào?

Ngày Nhà Giáo Việt Nam năm 1894 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 20 tháng 11 năm 1894 (tức ngày 20/11/1894)

Ngày Nhà Giáo Việt Nam

Âm lịch là ngày 23/10/1894

- Ngày âm lịch: 23-10-1894

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Ất Hợi năm Giáp Ngọ (tức ngày 23 tháng 10 năm 1894 âm lịch)

Ngày 23/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/10/1894 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/10/1894 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/10/1894 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/10/1894 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 23/10/1894 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1894?

Đổi ngày 23/10/1894 âm lịch là ngày 20/11/1894 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 20/11/1894, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 20/11/1894 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-11-1894 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/11/1894 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 20/11/1894 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-10-1894.

Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1894

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/11/1894 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/11/1894: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11/1894 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/11/1894 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/11/1894 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/11

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/11

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 20/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/11/1894 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 20 11 1894 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1894 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1894 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/11/1894 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/11/1894 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1894 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/11/1894 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1894 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 20/11/1894 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 11 năm 1894: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/11/1894 dương lịch (tức ngày 23/10/1894 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 20/11/1894 dương lịch (tức ngày 23-10-1894 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/11/1894

Xem hướng xuất hành ngày 20/11

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1894

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/10

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

1/11

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1894

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1894 14/10/1894 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1894 23/10/1894 Ngày Nhà Giáo Việt Nam