Tra cứu lịch âm hôm nay 12/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 1 năm 1894 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/1/1894 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/1 | Lịch dương ngày 12/1 |
6
Ngày - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Tỵ Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1894 12
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.
Lịch dương là ngày 12/1/1894
- Ngày dương lịch: 12-1-1894
Ngày 12 tháng 1 năm 1894 dương lịch
Ngày 12 tháng 1 năm 1894 là thứ mấy?
Ngày 12/1/1894 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1894 dương là ngày bao nhiêu âm 1893?
Đổi ngày 12/1/1894 dương lịch là ngày 6/12/1893 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/1/1894 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/1/1894 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1894.
Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 6/12/1893
- Ngày âm lịch: 6-12-1893
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Ất Sửu năm Quý Tỵ (tức ngày 6 tháng 12 năm 1893 âm lịch)
Ngày 6/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/12/1893 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/12/1893 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/12/1893 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/12/1893 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 6/12/1893 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1893?
Đổi ngày 6/12/1893 âm lịch là ngày 12/1/1894 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1894, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/1/1894 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1894 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1894 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/1/1894 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-12-1893.
Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1894
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1894 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1894: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1894 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1894 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1894 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1894 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1894 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1894 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1894 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1894 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/1/1894 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1894 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1894 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1894 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1894 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1894: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1894 dương lịch (tức ngày 6/12/1893 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 12/1/1894 dương lịch (tức ngày 6-12-1893 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1894
Xem hướng xuất hành ngày 12/1
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1894
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/11 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1894
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1894 | 25/11/1893 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1894 | 28/11/1893 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1894 | 18/12/1893 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1894
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 29/1/1894 | 23/12/1893 | Tết Ông Công Ông Táo |