Lịch vạn sự » Năm 1890 » Tháng 11 năm 1890 » Ngày 18 tháng 11 năm 1890

Lịch âm 18/11, lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 1890

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 11 năm 1890 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/11/1890 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:57
Lịch âm ngày 18/11 Lịch dương ngày 18/11

Tháng 10 âm lịch năm 1890

7

Ngày - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Dần

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1890

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.

Lịch dương là ngày 18/11/1890

- Ngày dương lịch: 18-11-1890

Ngày 18 tháng 11 năm 1890 dương lịch

Ngày 18 tháng 11 năm 1890 là thứ mấy?

Ngày 18/11/1890 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 11 năm 1890 dương là ngày bao nhiêu âm 1890?

Đổi ngày 18/11/1890 dương lịch là ngày 7/10/1890 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/11/1890 là gì? Thời tiết ngày 18/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/11/1890 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1890.

Sinh ngày 18/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 7/10/1890

- Ngày âm lịch: 7-10-1890

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Đinh Hợi năm Canh Dần (tức ngày 7 tháng 10 năm 1890 âm lịch)

Ngày 7/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/10/1890 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/10/1890 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/10/1890 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/10/1890 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 7/10/1890 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1890?

Đổi ngày 7/10/1890 âm lịch là ngày 18/11/1890 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/11/1890, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/11/1890 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-11-1890 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/11/1890 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/11/1890 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-10-1890.

Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1890

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/11/1890 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/11/1890: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11/1890 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/11/1890 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1890 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/11

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/11/1890 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 11 1890 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1890 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1890 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/11/1890 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/11/1890 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1890 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/11/1890 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1890 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1890 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 11 năm 1890: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/11/1890 dương lịch (tức ngày 7/10/1890 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 18/11/1890 dương lịch (tức ngày 7-10-1890 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/11/1890

Xem hướng xuất hành ngày 18/11

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 11 năm 1890

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/9

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

1/10

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1890

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1890 29/9/1890 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1890 9/10/1890 Ngày Nhà Giáo Việt Nam