Tra cứu lịch âm hôm nay 10/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 7 năm 1889 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/7/1889 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
13
Ngày - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Sửu Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1889 10
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Tự tin vào bản thân là phẩm chất thu hút nhất một người có thể có. Làm sao người ta có thể thấy được bạn tuyệt vời như thế nào nếu bạn không thể tự đánh giá chính mình như vậy.
Lịch dương là ngày 10/7/1889
- Ngày dương lịch: 10-7-1889
Ngày 10 tháng 7 năm 1889 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 1889 là thứ mấy?
Ngày 10/7/1889 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1889 dương là ngày bao nhiêu âm 1889?
Đổi ngày 10/7/1889 dương lịch là ngày 13/6/1889 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/1889 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/1889 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1889.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 13/6/1889
- Ngày âm lịch: 13-6-1889
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Tân Mùi năm Kỷ Sửu (tức ngày 13 tháng 6 năm 1889 âm lịch)
Ngày 13/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/6/1889 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/6/1889 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/6/1889 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/6/1889 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 13/6/1889 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1889?
Đổi ngày 13/6/1889 âm lịch là ngày 10/7/1889 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1889, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/1889 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1889 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1889 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/1889 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-6-1889.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1889
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1889 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1889: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1889 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1889 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1889 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1889 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1889 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1889 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1889 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1889 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/7/1889 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1889 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1889 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1889 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1889 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1889: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1889 dương lịch (tức ngày 13/6/1889 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 10/7/1889 dương lịch (tức ngày 13-6-1889 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1889
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |