Lịch vạn sự » Năm 1877 » Tháng 2 năm 1877 » Ngày 17 tháng 2 năm 1877

Lịch âm 17/2, lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 1877

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 2 năm 1877 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/2/1877 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 10/04/2025 05:06
Lịch âm ngày 17/2 Lịch dương ngày 17/2

Tháng 1 âm lịch năm 1877

5

Ngày - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Sửu

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1877

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward

Lịch dương là ngày 17/2/1877

- Ngày dương lịch: 17-2-1877

Ngày 17 tháng 2 năm 1877 dương lịch

Ngày 17 tháng 2 năm 1877 là thứ mấy?

Ngày 17/2/1877 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 2 năm 1877 dương là ngày bao nhiêu âm 1877?

Đổi ngày 17/2/1877 dương lịch là ngày 5/1/1877 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/2/1877 là gì? Thời tiết ngày 17/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/2/1877 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1877.

Sinh ngày 17/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 5/1/1877

- Ngày âm lịch: 5-1-1877

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Nhâm Dần năm Đinh Sửu (tức ngày 5 tháng 1 năm 1877 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1877 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1877, ngày 5/1/1877 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1877 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1877 là ngày 5 tháng 1 năm 1877 âm lịch (tức là ngày 5/1/1877 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1877 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1877 là ngày 17 tháng 2 năm 1877 dương lịch (tức là ngày 17/2/1877)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1877 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1877 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 5/1/1877 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1877?

Đổi ngày 5/1/1877 âm lịch là ngày 17/2/1877 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/2/1877, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/2/1877 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-2-1877 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/2/1877 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/2/1877 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1877.

Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1877

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/2/1877 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/2/1877: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2/1877 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/2/1877 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1877 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/2

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/2/1877 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 2 1877 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1877 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1877 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/2/1877 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/2/1877 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1877 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/2/1877 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1877 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1877 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 2 năm 1877: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/2/1877 dương lịch (tức ngày 5/1/1877 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 17/2/1877 dương lịch (tức ngày 5-1-1877 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/2/1877

Xem hướng xuất hành ngày 17/2

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1877

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/12

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1877

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1877 22/12/1876 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1877 1/1/1877 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1877 2/1/1877 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1877

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/2/1877 23/12/1876 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 13/2/1877 1/1/1877 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 14/2/1877 2/1/1877 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 15/2/1877 3/1/1877 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 16/2/1877 4/1/1877 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 17/2/1877 5/1/1877 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/1877 6/1/1877 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 22/2/1877 10/1/1877 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 24/2/1877 12/1/1877 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 25/2/1877 13/1/1877 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 26/2/1877 14/1/1877 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 27/2/1877 15/1/1877 Tết Nguyên Tiêu