Lịch vạn sự » Năm 1874 » Tháng 9 năm 1874 » Ngày 25 tháng 9 năm 1874

Lịch âm 25/9, lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 1874

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 9 năm 1874 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/9/1874 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 24/02/2025 08:47
Lịch âm ngày 25/9 Lịch dương ngày 25/9

Tháng 8 âm lịch năm 1874

15

Ngày - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tuất

Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch

Ngày Tết Trung thu

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1874

25

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Hãy cười cho tới khi đau cả bụng và rồi cười thêm chút nữa. - Katrina Mayer

Lịch dương là ngày 25/9/1874

- Ngày dương lịch: 25-9-1874

Ngày 25 tháng 9 năm 1874 dương lịch

Ngày 25 tháng 9 năm 1874 là thứ mấy?

Ngày 25/9/1874 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1874 dương là ngày bao nhiêu âm 1874?

Đổi ngày 25/9/1874 dương lịch là ngày 15/8/1874 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/9/1874 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/9/1874 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1874.

Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 15/8/1874

- Ngày âm lịch: 15-8-1874

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Quý Dậu năm Giáp Tuất (tức ngày 15 tháng 8 năm 1874 âm lịch)

Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1874 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1874, ngày 15/8/1874 là ngày Ngày Tết Trung thu.

Ngày Tết Trung thu năm 1874 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1874 là ngày 15 tháng 8 năm 1874 âm lịch (tức là ngày 15/8/1874 âm lịch)

Ngày Tết Trung thu 1874 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Tết Trung thu năm 1874 là ngày 25 tháng 9 năm 1874 dương lịch (tức là ngày 25/9/1874)

Ngày Tết Trung thu

Theo âm lịch, ngày 15/8/1874 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/8/1874 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 15/8/1874 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1874?

Đổi ngày 15/8/1874 âm lịch là ngày 25/9/1874 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1874, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/9/1874 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1874 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1874 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/9/1874 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1874.

Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1874

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1874 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1874: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1874 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1874 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1874 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1874 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1874 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1874 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1874 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1874 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/9/1874 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1874 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1874 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1874 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1874 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1874: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1874 dương lịch (tức ngày 15/8/1874 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 25/9/1874 dương lịch (tức ngày 15-8-1874 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày là:

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1874

Xem hướng xuất hành ngày 25/9

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1874

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/7

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/8

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1874

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1874 22/7/1874 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1874 25/7/1874 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1874

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 25/9/1874 15/8/1874 Ngày Tết Trung thu