Tra cứu lịch âm hôm nay 1/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 7 năm 1874 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/7/1874 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/7 | Lịch dương ngày 1/7 |
18
Ngày - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Tuất Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1874 1
Thứ tư Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 1/7/1874
- Ngày dương lịch: 1-7-1874
Ngày 1 tháng 7 năm 1874 dương lịch
Ngày 1 tháng 7 năm 1874 là thứ mấy?
Ngày 1/7/1874 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 7 năm 1874 dương là ngày bao nhiêu âm 1874?
Đổi ngày 1/7/1874 dương lịch là ngày 18/5/1874 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/7/1874 là gì? Thời tiết ngày 1/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/7/1874 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1874.
Sinh ngày 1/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/5/1874
- Ngày âm lịch: 18-5-1874
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Canh Ngọ năm Giáp Tuất (tức ngày 18 tháng 5 năm 1874 âm lịch)
Ngày 18/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/5/1874 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/5/1874 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/5/1874 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/5/1874 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 18/5/1874 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1874?
Đổi ngày 18/5/1874 âm lịch là ngày 1/7/1874 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/7/1874, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/7/1874 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-7-1874 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/7/1874 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/7/1874 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-5-1874.
Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1874
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/7/1874 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/7/1874: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7/1874 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/7/1874 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/7/1874 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/7
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/7
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/7/1874 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 7 1874 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1874 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1874 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/7/1874 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 1/7/1874 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1874 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/7/1874 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1874 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 1/7/1874 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 7 năm 1874: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/7/1874 dương lịch (tức ngày 18/5/1874 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 1/7/1874 dương lịch (tức ngày 18-5-1874 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/7/1874
Xem hướng xuất hành ngày 1/7
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |