Tra cứu lịch âm hôm nay 31/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 10 năm 1865 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/10/1865 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/10 | Lịch dương ngày 31/10 |
13
Ngày Giáp Tuất - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1865 31
Thứ ba Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Cuộc sống là giấc mơ đối với những người ngôn ngoan, là cuộc chơi với những người khờ dại, là hài kịch đối với những người giàu, là bi kịch đối với những người nghèo
Lịch dương là ngày 31/10/1865
- Ngày dương lịch: 31-10-1865
Ngày 31 tháng 10 năm 1865 dương lịch
Ngày 31 tháng 10 năm 1865 là thứ mấy?
Ngày 31/10/1865 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 10 năm 1865 dương là ngày bao nhiêu âm 1865?
Đổi ngày 31/10/1865 dương lịch là ngày 13/9/1865 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/10/1865 là gì? Thời tiết ngày 31/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/10/1865 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1865.
Sinh ngày 31/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 31/10/1865 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1865, hôm nay ngày 31 tháng 10 năm 1865 là ngày Ngày Halloween.
Ngày Halloween 1865 vào ngày nào?
Ngày Halloween năm 1865 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 31 tháng 10 năm 1865 (tức ngày 31/10/1865)
Ngày Halloween
Âm lịch là ngày 13/9/1865
- Ngày âm lịch: 13-9-1865
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Bính Tuất năm Ất Sửu (tức ngày 13 tháng 9 năm 1865 âm lịch)
Ngày 13/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/9/1865 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/9/1865 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/9/1865 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/9/1865 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/9/1865 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1865?
Đổi ngày 13/9/1865 âm lịch là ngày 31/10/1865 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/10/1865, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/10/1865 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-10-1865 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/10/1865 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/10/1865 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-9-1865.
Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1865
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/10/1865 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/10/1865: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/10/1865 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/10/1865 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/10/1865 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/10
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/10
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/10/1865 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 10 1865 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1865 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1865 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/10/1865 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/10/1865 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1865 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/10/1865 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1865 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/10/1865 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 10 năm 1865: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/10/1865 dương lịch (tức ngày 13/9/1865 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 31/10/1865 dương lịch (tức ngày 13-9-1865 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/10/1865
Xem hướng xuất hành ngày 31/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1865
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/8 |
||||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1865
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/10/1865 | 21/8/1865 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ sáu, 20/10/1865 | 2/9/1865 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ ba, 31/10/1865 | 13/9/1865 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1865
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/10/1865 | 15/8/1865 | Ngày Tết Trung thu |