Tra cứu lịch âm hôm nay 14/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 7 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/7/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/7 | Lịch dương ngày 14/7 |
11
Ngày Canh Thìn - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1864 14
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Hướng ngược gió, càng hợp để bay, tôi không sợ ngàn vạn người ngăn cản, chỉ sợ chính bản thân mình đầu hàng.
Lịch dương là ngày 14/7/1864
- Ngày dương lịch: 14-7-1864
Ngày 14 tháng 7 năm 1864 dương lịch
Ngày 14 tháng 7 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 14/7/1864 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 14/7/1864 dương lịch là ngày 11/6/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/7/1864 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/7/1864 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 11/6/1864
- Ngày âm lịch: 11-6-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Tý (tức ngày 11 tháng 6 năm 1864 âm lịch)
Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/6/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/6/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/6/1864 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 11/6/1864 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 11/6/1864 âm lịch là ngày 14/7/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/7/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/7/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1864 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/7/1864 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1864 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1864 dương lịch (tức ngày 11/6/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 14/7/1864 dương lịch (tức ngày 11-6-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1864
Xem hướng xuất hành ngày 14/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |