Tra cứu lịch âm hôm nay 14/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 3 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/3/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/3 | Lịch dương ngày 14/3 |
7
Ngày Mậu Dần - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1864 14
Thứ hai Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Đôi khi, không cẩn thận biết một số chuyện, mới phát hiện ra rằng những điều bản thân để tâm lại nực cười đến thế.
Lịch dương là ngày 14/3/1864
- Ngày dương lịch: 14-3-1864
Ngày 14 tháng 3 năm 1864 dương lịch
Ngày 14 tháng 3 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 14/3/1864 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 3 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1864?
Đổi ngày 14/3/1864 dương lịch là ngày 7/2/1864 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/3/1864 là gì? Thời tiết ngày 14/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/3/1864 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 14/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/3/1864 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1864, hôm nay ngày 14 tháng 3 năm 1864 là ngày Ngày Valentine Trắng.
Ngày Valentine Trắng 1864 vào ngày nào?
Ngày Valentine Trắng năm 1864 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 3 năm 1864 (tức ngày 14/3/1864)
Ngày Valentine Trắng
Âm lịch là ngày 7/2/1864
- Ngày âm lịch: 7-2-1864
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Tý (tức ngày 7 tháng 2 năm 1864 âm lịch)
Ngày 7/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/2/1864 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/2/1864 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/2/1864 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/2/1864 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 7/2/1864 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1864?
Đổi ngày 7/2/1864 âm lịch là ngày 14/3/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/3/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/3/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-3-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/3/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/3/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-2-1864.
Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/3/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/3/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/3/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/3
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/3/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 3 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/3/1864 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/3/1864 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/3/1864 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 3 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/3/1864 dương lịch (tức ngày 7/2/1864 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 14/3/1864 dương lịch (tức ngày 7-2-1864 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/3/1864
Xem hướng xuất hành ngày 14/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/1 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1864 | 1/2/1864 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1864 | 7/2/1864 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1864 | 13/2/1864 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1864 | 15/2/1864 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1864 | 16/2/1864 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ bảy, 26/3/1864 | 19/2/1864 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |