Tra cứu lịch âm hôm nay 4/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 1 năm 1864 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/1/1864 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/1 | Lịch dương ngày 4/1 |
25
Ngày Mậu Thìn - Tháng Giáp Tý - Năm Quý Hợi Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1864 4
Thứ hai Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Bạn không cần ai nói với bạn rằng bạn là ai hay bạn là điều gì/ Bạn là chính con người bạn!
Lịch dương là ngày 4/1/1864
- Ngày dương lịch: 4-1-1864
Ngày 4 tháng 1 năm 1864 dương lịch
Ngày 4 tháng 1 năm 1864 là thứ mấy?
Ngày 4/1/1864 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 1 năm 1864 dương là ngày bao nhiêu âm 1863?
Đổi ngày 4/1/1864 dương lịch là ngày 25/11/1863 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/1/1864 là gì? Thời tiết ngày 4/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/1/1864 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1864.
Sinh ngày 4/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 4/1/1864 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1864, hôm nay ngày 4 tháng 1 năm 1864 là ngày Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille.
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille 1864 vào ngày nào?
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille năm 1864 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 4 tháng 1 năm 1864 (tức ngày 4/1/1864)
Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Âm lịch là ngày 25/11/1863
- Ngày âm lịch: 25-11-1863
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Hợi (tức ngày 25 tháng 11 năm 1863 âm lịch)
Ngày 25/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/11/1863 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/11/1863 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/11/1863 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/11/1863 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/11/1863 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1863?
Đổi ngày 25/11/1863 âm lịch là ngày 4/1/1864 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/1/1864, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/1/1864 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-1-1864 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/1/1864 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/1/1864 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-11-1863.
Giờ hoàng đạo ngày 4/1/1864
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/1/1864 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/1/1864: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1/1864 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/1/1864 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/1/1864 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/1/1864 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 1 1864 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1864 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1864 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/1/1864 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 4/1/1864 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1864 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/1/1864 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1864 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1864 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 1 năm 1864: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/1/1864 dương lịch (tức ngày 25/11/1863 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 4/1/1864 dương lịch (tức ngày 25-11-1863 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/1/1864
Xem hướng xuất hành ngày 4/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1864
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/11 |
23 |
24 |
||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1864 | 22/11/1863 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1864 | 25/11/1863 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Chủ nhật, 24/1/1864 | 16/12/1863 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1864
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 31/1/1864 | 23/12/1863 | Tết Ông Công Ông Táo |