Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1806 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1806 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
24
Ngày Quý Mão - Tháng Kỷ Sửu - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1806 12
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi bạn muốn tìm một người thay đổi được cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.
Lịch dương là ngày 12/2/1806
- Ngày dương lịch: 12-2-1806
Ngày 12 tháng 2 năm 1806 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1806 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1806 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1806 dương là ngày bao nhiêu âm 1805?
Đổi ngày 12/2/1806 dương lịch là ngày 24/12/1805 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1806 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1806 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1806.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 24/12/1805
- Ngày âm lịch: 24-12-1805
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Kỷ Sửu năm Ất Sửu (tức ngày 24 tháng 12 năm 1805 âm lịch)
Ngày 24/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/12/1805 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/12/1805 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/12/1805 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/12/1805 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/12/1805 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1805?
Đổi ngày 24/12/1805 âm lịch là ngày 12/2/1806 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1806, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1806 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1806 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1806 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1806 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-12-1805.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1806
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1806 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1806: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1806 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1806 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1806 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1806 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1806 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1806 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1806 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1806 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1806 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1806 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1806 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1806 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1806 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1806: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1806 dương lịch (tức ngày 24/12/1805 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 12/2/1806 dương lịch (tức ngày 24-12-1805 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1806
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1806
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
|||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1806
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1806 | 16/12/1805 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1806 | 25/12/1805 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1806 | 26/12/1805 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1806
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/2/1806 | 23/12/1805 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 18/2/1806 | 1/1/1806 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 19/2/1806 | 2/1/1806 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 20/2/1806 | 3/1/1806 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 21/2/1806 | 4/1/1806 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 22/2/1806 | 5/1/1806 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 23/2/1806 | 6/1/1806 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 27/2/1806 | 10/1/1806 | Ngày Vía Thần Tài |