Tra cứu lịch âm hôm nay 10/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 3 năm 1805 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/3/1805 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/3 | Lịch dương ngày 10/3 |
10
Ngày Giáp Tý - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1805 10
Chủ nhật Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại ko phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết – mà chính là ở ý chí.
Lịch dương là ngày 10/3/1805
- Ngày dương lịch: 10-3-1805
Ngày 10 tháng 3 năm 1805 dương lịch
Ngày 10 tháng 3 năm 1805 là thứ mấy?
Ngày 10/3/1805 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 3 năm 1805 dương là ngày bao nhiêu âm 1805?
Đổi ngày 10/3/1805 dương lịch là ngày 10/2/1805 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/3/1805 là gì? Thời tiết ngày 10/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/3/1805 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1805.
Sinh ngày 10/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 10/2/1805
- Ngày âm lịch: 10-2-1805
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu (tức ngày 10 tháng 2 năm 1805 âm lịch)
Ngày 10/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/2/1805 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/2/1805 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/2/1805 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/2/1805 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 10/2/1805 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1805?
Đổi ngày 10/2/1805 âm lịch là ngày 10/3/1805 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/3/1805, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/3/1805 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-3-1805 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/3/1805 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/3/1805 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-2-1805.
Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1805
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/3/1805 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/3/1805: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3/1805 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/3/1805 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1805 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/3
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/3/1805 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 3 1805 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1805 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1805 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/3/1805 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/3/1805 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1805 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/3/1805 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1805 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1805 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 3 năm 1805: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/3/1805 dương lịch (tức ngày 10/2/1805 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 10/3/1805 dương lịch (tức ngày 10-2-1805 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/3/1805
Xem hướng xuất hành ngày 10/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1805
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/2 |
2 |
3 |
||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1805
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1805 | 8/2/1805 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1805 | 14/2/1805 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1805 | 20/2/1805 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1805 | 22/2/1805 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1805 | 23/2/1805 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ ba, 26/3/1805 | 26/2/1805 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |