Lịch vạn sự » Năm 1804 » Tháng 1 năm 1804 » Ngày 15 tháng 1 năm 1804

Lịch âm 15/1, lịch vạn niên ngày 15 tháng 1 năm 1804

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 1 năm 1804 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/1/1804 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 03/03/2025 19:12
Lịch âm ngày 15/1 Lịch dương ngày 15/1

Tháng 12 âm lịch năm 1803

3

Ngày Giáp Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1804

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!

Lịch dương là ngày 15/1/1804

- Ngày dương lịch: 15-1-1804

Ngày 15 tháng 1 năm 1804 dương lịch

Ngày 15 tháng 1 năm 1804 là thứ mấy?

Ngày 15/1/1804 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1804 dương là ngày bao nhiêu âm 1803?

Đổi ngày 15/1/1804 dương lịch là ngày 3/12/1803 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/1/1804 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/1/1804 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1804.

Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 3/12/1803

- Ngày âm lịch: 3-12-1803

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Quý Hợi (tức ngày 3 tháng 12 năm 1803 âm lịch)

Ngày 3/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/12/1803 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 3/12/1803 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 3/12/1803 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 3/12/1803 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 3/12/1803 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1803?

Đổi ngày 3/12/1803 âm lịch là ngày 15/1/1804 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1804, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/1/1804 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1804 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1804 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/1/1804 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-12-1803.

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1804

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1804 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1804: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1804 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1804 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1804 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1804 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1804 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1804 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1804 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1804 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/1/1804 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1804 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1804 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1804 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1804 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1804: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1804 dương lịch (tức ngày 3/12/1803 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình

Ngày hôm nay 15/1/1804 dương lịch (tức ngày 3-12-1803 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1804

Xem hướng xuất hành ngày 15/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 1 năm 1804

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/11

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/12

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1804

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1804 19/11/1803 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1804 22/11/1803 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ ba, 24/1/1804 12/12/1803 Ngày Quốc Tế Giáo dục