Lịch vạn sự » Năm 1803 » Tháng 2 năm 1803 » Ngày 10 tháng 2 năm 1803

Lịch âm 10/2, lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1803

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 2 năm 1803 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/2/1803 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 04/03/2025 00:19
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 1 âm lịch năm 1803

19

Ngày Ất Dậu - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1803

10

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.

Lịch dương là ngày 10/2/1803

- Ngày dương lịch: 10-2-1803

Ngày 10 tháng 2 năm 1803 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1803 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1803 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1803 dương là ngày bao nhiêu âm 1803?

Đổi ngày 10/2/1803 dương lịch là ngày 19/1/1803 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1803 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1803 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1803.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 19/1/1803

- Ngày âm lịch: 19-1-1803

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Hợi (tức ngày 19 tháng 1 năm 1803 âm lịch)

Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1803 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/1/1803 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/1/1803 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/1/1803 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 19/1/1803 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1803?

Đổi ngày 19/1/1803 âm lịch là ngày 10/2/1803 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1803, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1803 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1803 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1803 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1803 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1803.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1803

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1803 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1803: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1803 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1803 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1803 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1803 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1803 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1803 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1803 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1803 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/2/1803 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1803 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1803 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1803 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1803 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1803: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1803 dương lịch (tức ngày 19/1/1803 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 10/2/1803 dương lịch (tức ngày 19-1-1803 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1803

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1803

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/1

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/2

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1803

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1803 13/1/1803 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1803 22/1/1803 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1803 23/1/1803 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1803

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/2/1803 10/1/1803 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 3/2/1803 12/1/1803 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 4/2/1803 13/1/1803 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 5/2/1803 14/1/1803 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 6/2/1803 15/1/1803 Tết Nguyên Tiêu