Tra cứu lịch âm hôm nay 18/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 9 năm 1802 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/9/1802 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/9 | Lịch dương ngày 18/9 |
22
Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Tuất Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1802 18
Thứ bảy Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Khi đau khổ phát sinh, hãy tự ý thức rằng chẳng có ai nhận chịu đau khổ. Nếu nghĩ rằng đau khổ và hạnh phúc là của bạn thì bạn sẽ không bao giờ tìm thấy bình an.
Lịch dương là ngày 18/9/1802
- Ngày dương lịch: 18-9-1802
Ngày 18 tháng 9 năm 1802 dương lịch
Ngày 18 tháng 9 năm 1802 là thứ mấy?
Ngày 18/9/1802 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1802 dương là ngày bao nhiêu âm 1802?
Đổi ngày 18/9/1802 dương lịch là ngày 22/8/1802 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/9/1802 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/9/1802 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1802.
Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 22/8/1802
- Ngày âm lịch: 22-8-1802
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tuất (tức ngày 22 tháng 8 năm 1802 âm lịch)
Ngày 22/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/8/1802 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/8/1802 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/8/1802 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/8/1802 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 22/8/1802 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1802?
Đổi ngày 22/8/1802 âm lịch là ngày 18/9/1802 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1802, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/9/1802 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1802 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1802 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/9/1802 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-8-1802.
Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1802
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1802 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1802: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1802 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1802 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1802 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1802 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1802 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1802 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1802 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1802 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/9/1802 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1802 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1802 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1802 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1802 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1802: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1802 dương lịch (tức ngày 22/8/1802 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 18/9/1802 dương lịch (tức ngày 22-8-1802 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1802
Xem hướng xuất hành ngày 18/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1802
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1802 | 6/8/1802 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1802 | 9/8/1802 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/9/1802 | 15/8/1802 | Ngày Tết Trung thu |