Tra cứu lịch âm hôm nay 11/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 11 năm 1802 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/11/1802 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
17
Ngày Giáp Dần - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1802 11
Thứ năm Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức những điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể.
Lịch dương là ngày 11/11/1802
- Ngày dương lịch: 11-11-1802
Ngày 11 tháng 11 năm 1802 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1802 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1802 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1802 dương là ngày bao nhiêu âm 1802?
Đổi ngày 11/11/1802 dương lịch là ngày 17/10/1802 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1802 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1802 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1802.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1802 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1802, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1802 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1802 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1802 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1802 (tức ngày 11/11/1802)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 17/10/1802
- Ngày âm lịch: 17-10-1802
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Tân Hợi năm Nhâm Tuất (tức ngày 17 tháng 10 năm 1802 âm lịch)
Ngày 17/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/10/1802 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/10/1802 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/10/1802 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/10/1802 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 17/10/1802 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1802?
Đổi ngày 17/10/1802 âm lịch là ngày 11/11/1802 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1802, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1802 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1802 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1802 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1802 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-10-1802.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1802
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1802 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1802: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1802 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1802 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1802 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1802 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1802 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1802 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1802 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1802 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/11/1802 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1802 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1802 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1802 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1802 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1802: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1802 dương lịch (tức ngày 17/10/1802 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 11/11/1802 dương lịch (tức ngày 17-10-1802 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1802
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1802
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/10 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1802
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/1802 | 17/10/1802 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/1802 | 26/10/1802 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |