Lịch vạn sự » Năm 1802 » Tháng 1 năm 1802 » Ngày 11 tháng 1 năm 1802

Lịch âm 11/1, lịch vạn niên ngày 11 tháng 1 năm 1802

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1802 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1802 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 11/03/2025 00:28
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 1801

8

Ngày Canh Tuất - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1802

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Bí mật của cuộc đời là quan tâm đặc biệt tới một thứ và quan tâm đủ tới cả nghìn thứ.

Lịch dương là ngày 11/1/1802

- Ngày dương lịch: 11-1-1802

Ngày 11 tháng 1 năm 1802 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1802 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1802 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1802 dương là ngày bao nhiêu âm 1801?

Đổi ngày 11/1/1802 dương lịch là ngày 8/12/1801 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1802 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1802 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1802.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 8/12/1801

- Ngày âm lịch: 8-12-1801

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Dậu (tức ngày 8 tháng 12 năm 1801 âm lịch)

Ngày 8/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/12/1801 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/12/1801 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/12/1801 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/12/1801 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 8/12/1801 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1801?

Đổi ngày 8/12/1801 âm lịch là ngày 11/1/1802 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1802, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1802 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1802 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1802 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1802 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-12-1801.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1802

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1802 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1802: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1802 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1802 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1802 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1802 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1802 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1802 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1802 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1802 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1802 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1802 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1802 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1802 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1802 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1802: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1802 dương lịch (tức ngày 8/12/1801 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 11/1/1802 dương lịch (tức ngày 8-12-1801 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1802

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1802

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/11

2

28

3

29

4

1/12

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1802

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1802 27/11/1801 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1802 1/12/1801 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Chủ nhật, 24/1/1802 21/12/1801 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1802

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 26/1/1802 23/12/1801 Tết Ông Công Ông Táo