Tra cứu lịch âm hôm nay 27/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 9 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/9/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/9 | Lịch dương ngày 27/9 |
9
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1800 27
Thứ bảy Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Không một ai viết ra một kế hoạch để trở nên trắng tay, báo ú, lười biếng, hay ngu ngốc. Đó chỉ là những gì xảy đến khi bạn không có một kế hoạch cho mình.
Lịch dương là ngày 27/9/1800
- Ngày dương lịch: 27-9-1800
Ngày 27 tháng 9 năm 1800 dương lịch
Ngày 27 tháng 9 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 27/9/1800 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 27/9/1800 dương lịch là ngày 9/8/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/9/1800 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/9/1800 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 9/8/1800
- Ngày âm lịch: 9-8-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Thân (tức ngày 9 tháng 8 năm 1800 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1800 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 9/8/1800 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 9/8/1800 âm lịch là ngày 27/9/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/9/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/9/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/9/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 9 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/1800 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/9/1800 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/1800 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/1800 dương lịch (tức ngày 9/8/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 27/9/1800 dương lịch (tức ngày 9-8-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/1800
Xem hướng xuất hành ngày 27/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1800 | 14/7/1800 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1800 | 17/7/1800 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 3/9/1800 | 15/7/1800 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |