Tra cứu lịch âm hôm nay 26/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 6 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/6/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/6 | Lịch dương ngày 26/6 |
5
Ngày Bính Tuất - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1800 26
Thứ năm Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.
Lịch dương là ngày 26/6/1800
- Ngày dương lịch: 26-6-1800
Ngày 26 tháng 6 năm 1800 dương lịch
Ngày 26 tháng 6 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 26/6/1800 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 6 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 26/6/1800 dương lịch là ngày 5/5/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/6/1800 là gì? Thời tiết ngày 26/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/6/1800 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 26/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 5/5/1800
- Ngày âm lịch: 5-5-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân (tức ngày 5 tháng 5 năm 1800 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1800, ngày 5/5/1800 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1800 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1800 là ngày 5 tháng 5 năm 1800 âm lịch (tức là ngày 5/5/1800 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1800 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1800 là ngày 26 tháng 6 năm 1800 dương lịch (tức là ngày 26/6/1800)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1800 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 5/5/1800 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 5/5/1800 âm lịch là ngày 26/6/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/6/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/6/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-6-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/6/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/6/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 26/6/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/6/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/6/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/6/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/6/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/6/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/6
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/6/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 6 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/6/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/6/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/6/1800 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/6/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/6/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/6/1800 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/6/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/6/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 6 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/6/1800 dương lịch (tức ngày 5/5/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 26/6/1800 dương lịch (tức ngày 5-5-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/6/1800
Xem hướng xuất hành ngày 26/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/4 |
||||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/6/1800 | 10/4/1800 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ năm, 5/6/1800 | 14/4/1800 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ bảy, 28/6/1800 | 7/5/1800 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 26/6/1800 | 5/5/1800 | Tết Đoan Ngọ |