Tra cứu lịch âm hôm nay 21/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 11 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/11/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/11 | Lịch dương ngày 21/11 |
5
Ngày Giáp Dần - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1800 21
Thứ sáu Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn.
Lịch dương là ngày 21/11/1800
- Ngày dương lịch: 21-11-1800
Ngày 21 tháng 11 năm 1800 dương lịch
Ngày 21 tháng 11 năm 1800 là thứ mấy?
Ngày 21/11/1800 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 11 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?
Đổi ngày 21/11/1800 dương lịch là ngày 5/10/1800 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/11/1800 là gì? Thời tiết ngày 21/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/11/1800 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.
Sinh ngày 21/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 5/10/1800
- Ngày âm lịch: 5-10-1800
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Canh Thân (tức ngày 5 tháng 10 năm 1800 âm lịch)
Ngày 5/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/10/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/10/1800 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/10/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/10/1800 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/10/1800 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?
Đổi ngày 5/10/1800 âm lịch là ngày 21/11/1800 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/11/1800, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/11/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-11-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/11/1800 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/11/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-10-1800.
Giờ hoàng đạo ngày 21/11/1800
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/11/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/11/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/11/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/11/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/11/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/11
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/11
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/11/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 11 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1800 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/11/1800 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/11/1800 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/11/1800 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/11/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 11 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/11/1800 dương lịch (tức ngày 5/10/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 21/11/1800 dương lịch (tức ngày 5-10-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/11/1800
Xem hướng xuất hành ngày 21/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1800
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/9 |
16 |
|||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1800
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/11/1800 | 25/9/1800 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ năm, 20/11/1800 | 4/10/1800 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |