Lịch vạn sự » Năm 1800 » Tháng 1 năm 1800 » Ngày 25 tháng 1 năm 1800

Lịch âm 25/1, lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 1800

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 1 năm 1800 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/1/1800 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 05:01
Lịch âm ngày 25/1 Lịch dương ngày 25/1

Tháng 1 âm lịch năm 1800

1

Ngày Giáp Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thân

Mồng Một Đầu Tháng 1 Âm Lịch

Mồng 1 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1800

25

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Nếu bạn có thể sống qua những ngày bình an, thì đó chính là một phúc phần rồi. Biết bao nhiêu người hôm nay đã không thấy được vầng thái dương của ngày mai, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành tàn phế, biết bao nhiêu người hôm nay đã đánh mất tự do, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành nước mất nhà tan.

Lịch dương là ngày 25/1/1800

- Ngày dương lịch: 25-1-1800

Ngày 25 tháng 1 năm 1800 dương lịch

Ngày 25 tháng 1 năm 1800 là thứ mấy?

Ngày 25/1/1800 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 1 năm 1800 dương là ngày bao nhiêu âm 1800?

Đổi ngày 25/1/1800 dương lịch là ngày 1/1/1800 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/1/1800 là gì? Thời tiết ngày 25/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/1/1800 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1800.

Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 1/1/1800

- Ngày âm lịch: 1-1-1800

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Canh Thân (tức ngày 1 tháng 1 năm 1800 âm lịch)

Ngày 1/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/1/1800 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1800, ngày 1/1/1800 là ngày Mồng 1 Tết Nguyên Đán.

Mồng 1 Tết Nguyên Đán năm 1800 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 1 Tết Nguyên Đán 1800 là ngày 1 tháng 1 năm 1800 âm lịch (tức là ngày 1/1/1800 âm lịch)

Mồng 1 Tết Nguyên Đán 1800 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 1 Tết Nguyên Đán năm 1800 là ngày 25 tháng 1 năm 1800 dương lịch (tức là ngày 25/1/1800)

Mồng 1 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 1/1/1800 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/1/1800 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 1/1/1800 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1800?

Đổi ngày 1/1/1800 âm lịch là ngày 25/1/1800 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/1/1800, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/1/1800 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-1-1800 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/1/1800 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/1/1800 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-1-1800.

Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1800

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/1/1800 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/1/1800: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/1800 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/1/1800 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1800 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/1

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/1/1800 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 1 1800 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1800 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1800 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/1/1800 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/1/1800 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1800 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/1/1800 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1800 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1800 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 1 năm 1800: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/1/1800 dương lịch (tức ngày 1/1/1800 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Tang

Ngày hôm nay 25/1/1800 dương lịch (tức ngày 1-1-1800 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/1/1800

Xem hướng xuất hành ngày 25/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1800

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

7/12

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

1/1

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

31

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/1/1800 7/12/1799 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ bảy, 4/1/1800 10/12/1799 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ sáu, 24/1/1800 30/12/1799 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1800

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 17/1/1800 23/12/1799 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 25/1/1800 1/1/1800 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 26/1/1800 2/1/1800 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 27/1/1800 3/1/1800 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 28/1/1800 4/1/1800 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 29/1/1800 5/1/1800 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 30/1/1800 6/1/1800 Khai Hội Chùa Hương