Lịch vạn sự » Năm 1764 » Tháng 9 năm 1764 » Ngày 15 tháng 9 năm 1764

Lịch âm 15/9, lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 1764

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 9 năm 1764 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/9/1764 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 07/03/2025 19:14
Lịch âm ngày 15/9 Lịch dương ngày 15/9

Tháng 8 âm lịch năm 1764

20

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1764

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.

Lịch dương là ngày 15/9/1764

- Ngày dương lịch: 15-9-1764

Ngày 15 tháng 9 năm 1764 dương lịch

Ngày 15 tháng 9 năm 1764 là thứ mấy?

Ngày 15/9/1764 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1764 dương là ngày bao nhiêu âm 1764?

Đổi ngày 15/9/1764 dương lịch là ngày 20/8/1764 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/9/1764 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/9/1764 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1764.

Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 20/8/1764

- Ngày âm lịch: 20-8-1764

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thân (tức ngày 20 tháng 8 năm 1764 âm lịch)

Ngày 20/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/8/1764 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/8/1764 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/8/1764 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/8/1764 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 20/8/1764 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1764?

Đổi ngày 20/8/1764 âm lịch là ngày 15/9/1764 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1764, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/9/1764 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1764 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1764 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/9/1764 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-8-1764.

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1764

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1764 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1764: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1764 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1764 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1764 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1764 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1764 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1764 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1764 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1764 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/9/1764 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1764 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1764 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1764 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1764 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1764: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1764 dương lịch (tức ngày 20/8/1764 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 15/9/1764 dương lịch (tức ngày 20-8-1764 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1764

Xem hướng xuất hành ngày 15/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1764

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/8

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/9

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1764

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/1764 7/8/1764 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/1764 10/8/1764 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1764

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/9/1764 15/8/1764 Ngày Tết Trung thu