Tra cứu lịch âm hôm nay 20/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 5 năm 1764 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/5/1764 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/5 | Lịch dương ngày 20/5 |
20
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1764 20
Chủ nhật Tiết Tiểu mãn Cung Kim Ngưu |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi.
Lịch dương là ngày 20/5/1764
- Ngày dương lịch: 20-5-1764
Ngày 20 tháng 5 năm 1764 dương lịch
Ngày 20 tháng 5 năm 1764 là thứ mấy?
Ngày 20/5/1764 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 1764 dương là ngày bao nhiêu âm 1764?
Đổi ngày 20/5/1764 dương lịch là ngày 20/4/1764 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/5/1764 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/5/1764 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1764.
Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 20/4/1764
- Ngày âm lịch: 20-4-1764
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 20 tháng 4 năm 1764 âm lịch)
Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1764 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/4/1764 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/4/1764 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/4/1764 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 20/4/1764 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1764?
Đổi ngày 20/4/1764 âm lịch là ngày 20/5/1764 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/5/1764, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/5/1764 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-1764 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/1764 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/5/1764 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1764.
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1764
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/1764 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/1764: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1764 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/1764 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1764 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/1764 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 5 1764 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1764 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1764 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/1764 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/5/1764 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1764 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/1764 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1764 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1764 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 1764: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/1764 dương lịch (tức ngày 20/4/1764 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 20/5/1764 dương lịch (tức ngày 20-4-1764 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/1764
Xem hướng xuất hành ngày 20/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1764
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1764
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/1764 | 1/4/1764 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/1764 | 15/4/1764 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |