Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1763 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1763 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/9 | Lịch dương ngày 10/9 |
4
Ngày Mậu Tý - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1763 10
Thứ bảy Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Một trong những chìa khóa thành công quan trọng nhất là có tính kỉ luật để làm những gì bạn biết mình nên làm, thậm chí khi bạn không muốn làm chúng.
Lịch dương là ngày 10/9/1763
- Ngày dương lịch: 10-9-1763
Ngày 10 tháng 9 năm 1763 dương lịch
Ngày 10 tháng 9 năm 1763 là thứ mấy?
Ngày 10/9/1763 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1763 dương là ngày bao nhiêu âm 1763?
Đổi ngày 10/9/1763 dương lịch là ngày 4/8/1763 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/9/1763 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/9/1763 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1763.
Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 4/8/1763
- Ngày âm lịch: 4-8-1763
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mùi (tức ngày 4 tháng 8 năm 1763 âm lịch)
Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/1763 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/8/1763 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/8/1763 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/8/1763 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 4/8/1763 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1763?
Đổi ngày 4/8/1763 âm lịch là ngày 10/9/1763 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1763, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/9/1763 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1763 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1763 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/9/1763 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-1763.
Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1763
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1763 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1763: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1763 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1763 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1763 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1763 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1763 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1763 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1763 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1763 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1763 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1763 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1763 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1763 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1763 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1763: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1763 dương lịch (tức ngày 4/8/1763 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 10/9/1763 dương lịch (tức ngày 4-8-1763 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1763
Xem hướng xuất hành ngày 10/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1763
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/7 |
25 |
26 |
27 |
|||
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1763
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/9/1763 | 25/7/1763 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ hai, 5/9/1763 | 28/7/1763 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1763
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 21/9/1763 | 15/8/1763 | Ngày Tết Trung thu |