Tra cứu lịch âm hôm nay 18/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 11 năm 1759 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/11/1759 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/11 | Lịch dương ngày 18/11 |
29
Ngày Bính Tý - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1759 18
Chủ nhật Tiết Cung Bọ Cạp |
Thất bại lớn nhất bạn có thể gặp phải trong đời là mắc phải sai lầm không bao giờ cố gắng.
Lịch dương là ngày 18/11/1759
- Ngày dương lịch: 18-11-1759
Ngày 18 tháng 11 năm 1759 dương lịch
Ngày 18 tháng 11 năm 1759 là thứ mấy?
Ngày 18/11/1759 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 11 năm 1759 dương là ngày bao nhiêu âm 1759?
Đổi ngày 18/11/1759 dương lịch là ngày 29/9/1759 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/11/1759 là gì? Thời tiết ngày 18/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/11/1759 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1759.
Sinh ngày 18/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 29/9/1759
- Ngày âm lịch: 29-9-1759
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão (tức ngày 29 tháng 9 năm 1759 âm lịch)
Ngày 29/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/9/1759 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/9/1759 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/9/1759 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/9/1759 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 29/9/1759 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1759?
Đổi ngày 29/9/1759 âm lịch là ngày 18/11/1759 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/11/1759, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/11/1759 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-11-1759 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/11/1759 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/11/1759 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-9-1759.
Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1759
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/11/1759 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/11/1759: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11/1759 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/11/1759 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1759 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/11
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/11/1759 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 11 1759 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1759 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1759 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/11/1759 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/11/1759 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1759 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/11/1759 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1759 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1759 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 11 năm 1759: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/11/1759 dương lịch (tức ngày 29/9/1759 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 18/11/1759 dương lịch (tức ngày 29-9-1759 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/11/1759
Xem hướng xuất hành ngày 18/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1759
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/9 |
13 |
14 |
15 |
|||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1759
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1759 | 22/9/1759 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1759 | 1/10/1759 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |