Lịch vạn sự » Năm 1758 » Tháng 7 năm 1758 » Ngày 11 tháng 7 năm 1758

Lịch âm 11/7, lịch vạn niên ngày 11 tháng 7 năm 1758

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 7 năm 1758 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/7/1758 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 01:25
Lịch âm ngày 11/7 Lịch dương ngày 11/7

Tháng 6 âm lịch năm 1758

7

Ngày Tân Dậu - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1758

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cái tôi chính là thứ duy nhất hủy hoạt một mối quan hệ. Hãy là một người trưởng thành, buông bỏ cái tôi của chính mình.

Lịch dương là ngày 11/7/1758

- Ngày dương lịch: 11-7-1758

Ngày 11 tháng 7 năm 1758 dương lịch

Ngày 11 tháng 7 năm 1758 là thứ mấy?

Ngày 11/7/1758 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 1758 dương là ngày bao nhiêu âm 1758?

Đổi ngày 11/7/1758 dương lịch là ngày 7/6/1758 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/7/1758 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/7/1758 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1758.

Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 7/6/1758

- Ngày âm lịch: 7-6-1758

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Kỷ Mùi năm Mậu Dần (tức ngày 7 tháng 6 năm 1758 âm lịch)

Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/1758 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/6/1758 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/6/1758 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/6/1758 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 7/6/1758 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1758?

Đổi ngày 7/6/1758 âm lịch là ngày 11/7/1758 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/7/1758, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/7/1758 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-1758 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/1758 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/7/1758 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-1758.

Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1758

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/1758 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/1758: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/1758 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/1758 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/1758 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/1758 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 7 1758 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1758 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1758 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/1758 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/7/1758 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1758 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/1758 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1758 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/1758 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 1758: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/1758 dương lịch (tức ngày 7/6/1758 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Hoả Tai
Quả Tú

Ngày hôm nay 11/7/1758 dương lịch (tức ngày 7-6-1758 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/1758

Xem hướng xuất hành ngày 11/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 7 năm 1758

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/5

2

27

3

28

4

29

5

1/6

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: