Lịch vạn sự » Năm 1758 » Tháng 2 năm 1758 » Ngày 24 tháng 2 năm 1758

Lịch âm 24/2, lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 năm 1758

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 2 năm 1758 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/2/1758 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 09:44
Lịch âm ngày 24/2 Lịch dương ngày 24/2

Tháng 1 âm lịch năm 1758

17

Ngày Giáp Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1758

24

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm

Lịch dương là ngày 24/2/1758

- Ngày dương lịch: 24-2-1758

Ngày 24 tháng 2 năm 1758 dương lịch

Ngày 24 tháng 2 năm 1758 là thứ mấy?

Ngày 24/2/1758 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 1758 dương là ngày bao nhiêu âm 1758?

Đổi ngày 24/2/1758 dương lịch là ngày 17/1/1758 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/2/1758 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/2/1758 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1758.

Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 17/1/1758

- Ngày âm lịch: 17-1-1758

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Dần (tức ngày 17 tháng 1 năm 1758 âm lịch)

Ngày 17/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/1/1758 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/1/1758 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/1/1758 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/1/1758 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 17/1/1758 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1758?

Đổi ngày 17/1/1758 âm lịch là ngày 24/2/1758 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/2/1758, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/2/1758 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-1758 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/1758 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/2/1758 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-1-1758.

Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1758

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/1758 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/1758: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1758 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/1758 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1758 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/1758 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 2 1758 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1758 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1758 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/1758 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 24/2/1758 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1758 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/1758 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1758 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1758 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 1758: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/1758 dương lịch (tức ngày 17/1/1758 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 24/2/1758 dương lịch (tức ngày 17-1-1758 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/1758

Xem hướng xuất hành ngày 24/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1758

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

23/12

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

1/1

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1758

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1758 26/12/1757 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1758 6/1/1758 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1758 7/1/1758 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1758

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/2/1758 23/12/1757 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 8/2/1758 1/1/1758 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1758 2/1/1758 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 10/2/1758 3/1/1758 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 11/2/1758 4/1/1758 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1758 5/1/1758 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 13/2/1758 6/1/1758 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 17/2/1758 10/1/1758 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 19/2/1758 12/1/1758 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 20/2/1758 13/1/1758 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 21/2/1758 14/1/1758 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 22/2/1758 15/1/1758 Tết Nguyên Tiêu