Lịch vạn sự » Năm 1757 » Tháng 7 năm 1757 » Ngày 10 tháng 7 năm 1757

Lịch âm 10/7, lịch vạn niên ngày 10 tháng 7 năm 1757

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 7 năm 1757 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/7/1757 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 10/03/2025 02:53
Lịch âm ngày 10/7 Lịch dương ngày 10/7

Tháng 5 âm lịch năm 1757

25

Ngày Ất Mão - Tháng Bính Ngọ - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1757

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tôi không tiếc về những việc mình đã làm, tôi chỉ tiếc những việc mình đã không làm khi có cơ hội.

Lịch dương là ngày 10/7/1757

- Ngày dương lịch: 10-7-1757

Ngày 10 tháng 7 năm 1757 dương lịch

Ngày 10 tháng 7 năm 1757 là thứ mấy?

Ngày 10/7/1757 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1757 dương là ngày bao nhiêu âm 1757?

Đổi ngày 10/7/1757 dương lịch là ngày 25/5/1757 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/7/1757 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/7/1757 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1757.

Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 25/5/1757

- Ngày âm lịch: 25-5-1757

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Bính Ngọ năm Đinh Sửu (tức ngày 25 tháng 5 năm 1757 âm lịch)

Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1757 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/5/1757 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/5/1757 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/5/1757 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 25/5/1757 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1757?

Đổi ngày 25/5/1757 âm lịch là ngày 10/7/1757 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1757, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/7/1757 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1757 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1757 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/7/1757 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1757.

Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1757

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1757 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1757: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1757 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1757 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1757 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1757 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1757 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1757 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1757 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1757 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/7/1757 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1757 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1757 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1757 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1757 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1757: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1757 dương lịch (tức ngày 25/5/1757 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 10/7/1757 dương lịch (tức ngày 25-5-1757 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1757

Xem hướng xuất hành ngày 10/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1757

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/5

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/6

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: