Tra cứu lịch âm hôm nay 8/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 7 năm 1756 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/7/1756 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 8/7 | Lịch dương ngày 8/7 |
12
Ngày Mậu Thân - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1756 8
Thứ năm Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Đừng đánh mất bản thân mình khi cố gắng níu giữ người mà không hề quan tâm tới việc sắp mất bạn.
Lịch dương là ngày 8/7/1756
- Ngày dương lịch: 8-7-1756
Ngày 8 tháng 7 năm 1756 dương lịch
Ngày 8 tháng 7 năm 1756 là thứ mấy?
Ngày 8/7/1756 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1756 dương là ngày bao nhiêu âm 1756?
Đổi ngày 8/7/1756 dương lịch là ngày 12/6/1756 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/7/1756 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/7/1756 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1756.
Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 12/6/1756
- Ngày âm lịch: 12-6-1756
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Tý (tức ngày 12 tháng 6 năm 1756 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1756 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1756 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1756 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1756 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 12/6/1756 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1756?
Đổi ngày 12/6/1756 âm lịch là ngày 8/7/1756 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1756, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/7/1756 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1756 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1756 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/7/1756 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1756.
Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1756
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1756 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1756: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1756 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1756 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1756 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1756 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1756 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1756 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1756 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1756 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/7/1756 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1756 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1756 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1756 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1756 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1756: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1756 dương lịch (tức ngày 12/6/1756 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 8/7/1756 dương lịch (tức ngày 12-6-1756 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1756
Xem hướng xuất hành ngày 8/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |