Lịch vạn sự » Năm 1755 » Tháng 2 năm 1755 » Ngày 10 tháng 2 năm 1755

Lịch âm 10/2, lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1755

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 2 năm 1755 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/2/1755 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:27
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 12 âm lịch năm 1754

30

Ngày Giáp Tuất - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1755

10

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Mặt trời của tôi lặn để rồi lại mọc. - Elizabeth Barrett Browning

Lịch dương là ngày 10/2/1755

- Ngày dương lịch: 10-2-1755

Ngày 10 tháng 2 năm 1755 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1755 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1755 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1755 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 10/2/1755 dương lịch là ngày 30/12/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1755 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1755 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1755.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 30/12/1754

- Ngày âm lịch: 30-12-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất (tức ngày 30 tháng 12 năm 1754 âm lịch)

Ngày 30/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/12/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/12/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/12/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/12/1754 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/12/1754 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 30/12/1754 âm lịch là ngày 10/2/1755 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1755, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1755 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1755 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1755 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1755 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-12-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1755

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1755 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1755: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1755 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1755 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1755 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1755 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1755 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1755 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1755 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1755 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/2/1755 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1755 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1755 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1755 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1755 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1755: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1755 dương lịch (tức ngày 30/12/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 10/2/1755 dương lịch (tức ngày 30-12-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1755

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1755

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/12

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/1

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1755

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1755 24/12/1754 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1755 3/1/1755 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1755 4/1/1755 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1755

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 3/2/1755 23/12/1754 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 11/2/1755 1/1/1755 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 12/2/1755 2/1/1755 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 13/2/1755 3/1/1755 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1755 4/1/1755 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1755 5/1/1755 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1755 6/1/1755 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 20/2/1755 10/1/1755 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 22/2/1755 12/1/1755 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 23/2/1755 13/1/1755 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 24/2/1755 14/1/1755 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 25/2/1755 15/1/1755 Tết Nguyên Tiêu