Tra cứu lịch âm hôm nay 11/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 1 năm 1755 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/1/1755 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/1 | Lịch dương ngày 11/1 |
29
Ngày Giáp Thìn - Tháng Bính Tý - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1755 11
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà từ bỏ tất cả mới là người thật tâm yêu bạn, bởi vì những thứ mà anh ta vứt bỏ đều là những thứ thiết thực nhất gắn liền với cuộc đời anh ta.
Lịch dương là ngày 11/1/1755
- Ngày dương lịch: 11-1-1755
Ngày 11 tháng 1 năm 1755 dương lịch
Ngày 11 tháng 1 năm 1755 là thứ mấy?
Ngày 11/1/1755 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1755 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?
Đổi ngày 11/1/1755 dương lịch là ngày 29/11/1754 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/1/1755 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/1/1755 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1755.
Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 29/11/1754
- Ngày âm lịch: 29-11-1754
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Bính Tý năm Giáp Tuất (tức ngày 29 tháng 11 năm 1754 âm lịch)
Ngày 29/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/11/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/11/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/11/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/11/1754 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 29/11/1754 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?
Đổi ngày 29/11/1754 âm lịch là ngày 11/1/1755 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1755, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/1/1755 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1755 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1755 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/1/1755 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-11-1754.
Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1755
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1755 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1755: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1755 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1755 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1755 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1755 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1755 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1755 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1755 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1755 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/1/1755 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1755 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1755 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1755 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1755 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1755: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1755 dương lịch (tức ngày 29/11/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 11/1/1755 dương lịch (tức ngày 29-11-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1755
Xem hướng xuất hành ngày 11/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1755
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/11 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1755
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/1/1755 | 19/11/1754 | Tết Dương Lịch | |
Thứ bảy, 4/1/1755 | 22/11/1754 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ sáu, 24/1/1755 | 13/12/1754 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |