Tra cứu lịch âm hôm nay 18/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 8 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/8/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/8 | Lịch dương ngày 18/8 |
1
Ngày Mậu Dần - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tuất Mồng Một Đầu Tháng 7 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1754 18
Chủ nhật Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 18/8/1754
- Ngày dương lịch: 18-8-1754
Ngày 18 tháng 8 năm 1754 dương lịch
Ngày 18 tháng 8 năm 1754 là thứ mấy?
Ngày 18/8/1754 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 8 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?
Đổi ngày 18/8/1754 dương lịch là ngày 1/7/1754 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/8/1754 là gì? Thời tiết ngày 18/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/8/1754 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.
Sinh ngày 18/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 1/7/1754
- Ngày âm lịch: 1-7-1754
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thân năm Giáp Tuất (tức ngày 1 tháng 7 năm 1754 âm lịch)
Ngày 1/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/7/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/7/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/7/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/7/1754 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 1/7/1754 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?
Đổi ngày 1/7/1754 âm lịch là ngày 18/8/1754 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/8/1754, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/8/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-8-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/8/1754 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/8/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-7-1754.
Giờ hoàng đạo ngày 18/8/1754
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/8/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/8/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/8/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/8/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/8/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/8
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/8
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/8/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 8 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1754 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/8/1754 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/8/1754 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/8/1754 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/8/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 8 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/8/1754 dương lịch (tức ngày 1/7/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 18/8/1754 dương lịch (tức ngày 1-7-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/8/1754
Xem hướng xuất hành ngày 18/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1754
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/6 |
14 |
15 |
16 |
|||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1754
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 24/8/1754 | 7/7/1754 | Ngày Lễ Thất tịch |