Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 11 năm 1754 » Ngày 25 tháng 11 năm 1754

Lịch âm 25/11, lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 11 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/11/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 18:50
Lịch âm ngày 25/11 Lịch dương ngày 25/11

Tháng 10 âm lịch năm 1754

12

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1754

25

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Con người cũng như cây cỏ, cùng lớn lên, sinh sôi nảy nở. Và cuối cùng cùng cũng quay về với lòng đất. Khác biệt duy nhất là con người có cảm súc và lưu trữ lại kí ức.

Lịch dương là ngày 25/11/1754

- Ngày dương lịch: 25-11-1754

Ngày 25 tháng 11 năm 1754 dương lịch

Ngày 25 tháng 11 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 25/11/1754 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?

Đổi ngày 25/11/1754 dương lịch là ngày 12/10/1754 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/11/1754 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/11/1754 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 12/10/1754

- Ngày âm lịch: 12-10-1754

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất (tức ngày 12 tháng 10 năm 1754 âm lịch)

Ngày 12/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/10/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/10/1754 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/10/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/10/1754 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 12/10/1754 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?

Đổi ngày 12/10/1754 âm lịch là ngày 25/11/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/11/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/11/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/11/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-10-1754.

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 11 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/1754 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/11/1754 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/1754 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/1754 dương lịch (tức ngày 12/10/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 25/11/1754 dương lịch (tức ngày 12-10-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/1754

Xem hướng xuất hành ngày 25/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 11 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/9

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/10

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1754 27/9/1754 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1754 7/10/1754 Ngày Nhà Giáo Việt Nam