Lịch vạn sự » Năm 1753 » Tháng 2 năm 1753 » Ngày 15 tháng 2 năm 1753

Lịch âm 15/2, lịch vạn niên ngày 15 tháng 2 năm 1753

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 2 năm 1753 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/2/1753 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 04:37
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 1 âm lịch năm 1753

13

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Dậu

Hội Lim Bắc Ninh

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1753

15

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.

Lịch dương là ngày 15/2/1753

- Ngày dương lịch: 15-2-1753

Ngày 15 tháng 2 năm 1753 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1753 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1753 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1753 dương là ngày bao nhiêu âm 1753?

Đổi ngày 15/2/1753 dương lịch là ngày 13/1/1753 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1753 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1753 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1753.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 13/1/1753

- Ngày âm lịch: 13-1-1753

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Dậu (tức ngày 13 tháng 1 năm 1753 âm lịch)

Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1753 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1753, ngày 13/1/1753 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.

Hội Lim Bắc Ninh năm 1753 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1753 là ngày 13 tháng 1 năm 1753 âm lịch (tức là ngày 13/1/1753 âm lịch)

Hội Lim Bắc Ninh 1753 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Hội Lim Bắc Ninh năm 1753 là ngày 15 tháng 2 năm 1753 dương lịch (tức là ngày 15/2/1753)

Hội Lim Bắc Ninh

Theo âm lịch, ngày 13/1/1753 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/1/1753 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 13/1/1753 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1753?

Đổi ngày 13/1/1753 âm lịch là ngày 15/2/1753 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1753, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1753 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1753 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1753 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1753 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1753.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1753

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1753 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1753: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1753 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1753 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1753 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1753 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1753 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1753 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1753 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1753 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/2/1753 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1753 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1753 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1753 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1753 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1753: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1753 dương lịch (tức ngày 13/1/1753 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 15/2/1753 dương lịch (tức ngày 13-1-1753 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1753

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1753

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/12

2

30

3

1/1

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1753

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1753 2/1/1753 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1753 11/1/1753 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1753 12/1/1753 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1753

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 3/2/1753 1/1/1753 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 4/2/1753 2/1/1753 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 5/2/1753 3/1/1753 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 6/2/1753 4/1/1753 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 7/2/1753 5/1/1753 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 8/2/1753 6/1/1753 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 12/2/1753 10/1/1753 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 14/2/1753 12/1/1753 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ năm, 15/2/1753 13/1/1753 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ sáu, 16/2/1753 14/1/1753 Tết Nguyên Tiêu
Thứ bảy, 17/2/1753 15/1/1753 Tết Nguyên Tiêu