Lịch vạn sự » Năm 1749 » Tháng 2 năm 1749 » Ngày 14 tháng 2 năm 1749

Lịch âm 14/2, lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1749

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1749 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1749 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 22:30
Lịch âm ngày 14/2 Lịch dương ngày 14/2

Tháng 12 âm lịch năm 1748

27

Ngày Đinh Mùi - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1749

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Tự tin vào bản thân là phẩm chất thu hút nhất một người có thể có. Làm sao người ta có thể thấy được bạn tuyệt vời như thế nào nếu bạn không thể tự đánh giá chính mình như vậy.

Lịch dương là ngày 14/2/1749

- Ngày dương lịch: 14-2-1749

Ngày 14 tháng 2 năm 1749 dương lịch

Ngày 14 tháng 2 năm 1749 là thứ mấy?

Ngày 14/2/1749 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1749 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?

Đổi ngày 14/2/1749 dương lịch là ngày 27/12/1748 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/2/1749 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/2/1749 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1749.

Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1749 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1749, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1749 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1749 vào ngày nào?

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1749 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1749 (tức ngày 14/2/1749)

Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Âm lịch là ngày 27/12/1748

- Ngày âm lịch: 27-12-1748

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn (tức ngày 27 tháng 12 năm 1748 âm lịch)

Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/12/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/12/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/12/1748 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 27/12/1748 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?

Đổi ngày 27/12/1748 âm lịch là ngày 14/2/1749 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1749, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/2/1749 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1749 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1749 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/2/1749 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1748.

Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1749

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1749 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1749: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1749 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1749 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1749 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1749 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1749 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1749 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1749 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1749 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1749 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1749 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1749 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1749 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1749 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1749: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1749 dương lịch (tức ngày 27/12/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 14/2/1749 dương lịch (tức ngày 27-12-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1749

Xem hướng xuất hành ngày 14/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1749

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/12

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/1

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1749

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1749 17/12/1748 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1749 26/12/1748 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1749 27/12/1748 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1749

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/2/1749 23/12/1748 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 17/2/1749 1/1/1749 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 18/2/1749 2/1/1749 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 19/2/1749 3/1/1749 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 20/2/1749 4/1/1749 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 21/2/1749 5/1/1749 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 22/2/1749 6/1/1749 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 26/2/1749 10/1/1749 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 28/2/1749 12/1/1749 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho