Lịch vạn sự » Năm 1748 » Tháng 9 năm 1748 » Ngày 15 tháng 9 năm 1748

Lịch âm 15/9, lịch vạn niên ngày 15 tháng 9 năm 1748

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 9 năm 1748 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/9/1748 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 16:48
Lịch âm ngày 15/9 Lịch dương ngày 15/9

Tháng 7 âm lịch năm 1748

23

Ngày Ất Hợi - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1748

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Luôn luôn có sự bình yên nhất định trong việc làm bản thân mình, con người chân chính của mình.

Lịch dương là ngày 15/9/1748

- Ngày dương lịch: 15-9-1748

Ngày 15 tháng 9 năm 1748 dương lịch

Ngày 15 tháng 9 năm 1748 là thứ mấy?

Ngày 15/9/1748 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1748 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?

Đổi ngày 15/9/1748 dương lịch là ngày 23/7/1748 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/9/1748 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/9/1748 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1748.

Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 23/7/1748

- Ngày âm lịch: 23-7-1748

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Canh Thân năm Mậu Thìn (tức ngày 23 tháng 7 năm 1748 âm lịch)

Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/7/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/7/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/7/1748 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/7/1748 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?

Đổi ngày 23/7/1748 âm lịch là ngày 15/9/1748 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1748, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/9/1748 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1748 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1748 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/9/1748 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-1748.

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1748

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1748 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1748: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1748 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1748 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1748 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1748 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1748 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1748 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1748 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1748 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/9/1748 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1748 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1748 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1748 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1748 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1748: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1748 dương lịch (tức ngày 23/7/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 15/9/1748 dương lịch (tức ngày 23-7-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1748

Xem hướng xuất hành ngày 15/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1748

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/7

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/8

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1748

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1748 10/7/1748 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1748 13/7/1748 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1748

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/9/1748 15/7/1748 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan