Lịch vạn sự » Năm 1748 » Tháng 7 năm 1748 » Ngày 21 tháng 7 năm 1748

Lịch âm 21/7, lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 1748

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 1748 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/1748 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/03/2025 03:59
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 6 âm lịch năm 1748

26

Ngày Kỷ Mão - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1748

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ. - Jack Ma

Lịch dương là ngày 21/7/1748

- Ngày dương lịch: 21-7-1748

Ngày 21 tháng 7 năm 1748 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 1748 là thứ mấy?

Ngày 21/7/1748 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1748 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?

Đổi ngày 21/7/1748 dương lịch là ngày 26/6/1748 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/1748 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/1748 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1748.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 26/6/1748

- Ngày âm lịch: 26-6-1748

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mùi năm Mậu Thìn (tức ngày 26 tháng 6 năm 1748 âm lịch)

Ngày 26/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/6/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/6/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/6/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/6/1748 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 26/6/1748 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?

Đổi ngày 26/6/1748 âm lịch là ngày 21/7/1748 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1748, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/1748 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1748 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1748 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/1748 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-6-1748.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1748

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1748 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1748: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1748 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1748 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1748 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1748 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1748 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1748 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1748 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1748 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/1748 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1748 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1748 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1748 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1748 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1748: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1748 dương lịch (tức ngày 26/6/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 21/7/1748 dương lịch (tức ngày 26-6-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1748

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1748

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/7

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

31

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 7 năm 1748

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 31/7/1748 7/7/1748 Ngày Lễ Thất tịch