Tra cứu lịch âm hôm nay 20/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 6 năm 1748 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/6/1748 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/6 | Lịch dương ngày 20/6 |
25
Ngày Mậu Thân - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1748 20
Thứ năm Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan biến bạn thành người chơi giỏi.
Lịch dương là ngày 20/6/1748
- Ngày dương lịch: 20-6-1748
Ngày 20 tháng 6 năm 1748 dương lịch
Ngày 20 tháng 6 năm 1748 là thứ mấy?
Ngày 20/6/1748 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 6 năm 1748 dương là ngày bao nhiêu âm 1748?
Đổi ngày 20/6/1748 dương lịch là ngày 25/5/1748 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/6/1748 là gì? Thời tiết ngày 20/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/6/1748 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1748.
Sinh ngày 20/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 25/5/1748
- Ngày âm lịch: 25-5-1748
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn (tức ngày 25 tháng 5 năm 1748 âm lịch)
Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/1748 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/5/1748 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/5/1748 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/5/1748 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 25/5/1748 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1748?
Đổi ngày 25/5/1748 âm lịch là ngày 20/6/1748 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/6/1748, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/6/1748 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-6-1748 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/6/1748 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/6/1748 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-1748.
Giờ hoàng đạo ngày 20/6/1748
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/6/1748 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/6/1748: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/6/1748 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/6/1748 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/6/1748 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/6
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/6
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/6/1748 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 6 1748 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1748 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1748 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/6/1748 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/6/1748 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1748 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/6/1748 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1748 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1748 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 6 năm 1748: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/6/1748 dương lịch (tức ngày 25/5/1748 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 20/6/1748 dương lịch (tức ngày 25-5-1748 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/6/1748
Xem hướng xuất hành ngày 20/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1748
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/5 |
7 |
|||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1748
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/6/1748 | 6/5/1748 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ tư, 5/6/1748 | 10/5/1748 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ sáu, 28/6/1748 | 3/6/1748 | Ngày Gia Đình Việt Nam |