Lịch vạn sự » Năm 1747 » Tháng 9 năm 1747 » Ngày 26 tháng 9 năm 1747

Lịch âm 26/9, lịch vạn niên ngày 26 tháng 9 năm 1747

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 9 năm 1747 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/9/1747 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 10/03/2025 00:08
Lịch âm ngày 26/9 Lịch dương ngày 26/9

Tháng 8 âm lịch năm 1747

22

Ngày Canh Thìn - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1747

26

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Mỗi người đều phải tìm thấy sự yên bình từ bên trong bản thân mình. Và sự bình yên thật sự không thể bị ảnh hưởng bên ngoài tác động.

Lịch dương là ngày 26/9/1747

- Ngày dương lịch: 26-9-1747

Ngày 26 tháng 9 năm 1747 dương lịch

Ngày 26 tháng 9 năm 1747 là thứ mấy?

Ngày 26/9/1747 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1747 dương là ngày bao nhiêu âm 1747?

Đổi ngày 26/9/1747 dương lịch là ngày 22/8/1747 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/9/1747 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/9/1747 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1747.

Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 22/8/1747

- Ngày âm lịch: 22-8-1747

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mão (tức ngày 22 tháng 8 năm 1747 âm lịch)

Ngày 22/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/8/1747 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 22/8/1747 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 22/8/1747 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 22/8/1747 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 22/8/1747 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1747?

Đổi ngày 22/8/1747 âm lịch là ngày 26/9/1747 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1747, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/9/1747 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1747 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1747 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/9/1747 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-8-1747.

Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1747

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1747 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1747: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1747 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1747 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1747 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1747 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1747 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1747 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1747 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1747 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/9/1747 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1747 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1747 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1747 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1747 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1747: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1747 dương lịch (tức ngày 22/8/1747 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 26/9/1747 dương lịch (tức ngày 22-8-1747 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1747

Xem hướng xuất hành ngày 26/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1747

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/7

2

28

3

29

4

30

5

1/8

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1747

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1747 28/7/1747 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1747 1/8/1747 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1747

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 19/9/1747 15/8/1747 Ngày Tết Trung thu