Tra cứu lịch âm hôm nay 31/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 7 năm 1747 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/7/1747 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/7 | Lịch dương ngày 31/7 |
24
Ngày Quý Mùi - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1747 31
Thứ hai Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Hãy sống như một đứa trẻ, cười giòn tan khi vui, khóc nức nở khi buồn.
Lịch dương là ngày 31/7/1747
- Ngày dương lịch: 31-7-1747
Ngày 31 tháng 7 năm 1747 dương lịch
Ngày 31 tháng 7 năm 1747 là thứ mấy?
Ngày 31/7/1747 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 7 năm 1747 dương là ngày bao nhiêu âm 1747?
Đổi ngày 31/7/1747 dương lịch là ngày 24/6/1747 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/7/1747 là gì? Thời tiết ngày 31/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/7/1747 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1747.
Sinh ngày 31/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 24/6/1747
- Ngày âm lịch: 24-6-1747
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Đinh Mùi năm Đinh Mão (tức ngày 24 tháng 6 năm 1747 âm lịch)
Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1747 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/6/1747 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/6/1747 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/6/1747 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 24/6/1747 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1747?
Đổi ngày 24/6/1747 âm lịch là ngày 31/7/1747 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/7/1747, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/7/1747 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-7-1747 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/7/1747 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/7/1747 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1747.
Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1747
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/7/1747 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/7/1747: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7/1747 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/7/1747 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/7/1747 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/7
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/7/1747 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 7 1747 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1747 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1747 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/7/1747 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 31/7/1747 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1747 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/7/1747 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1747 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/7/1747 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 7 năm 1747: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/7/1747 dương lịch (tức ngày 24/6/1747 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 31/7/1747 dương lịch (tức ngày 24-6-1747 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/7/1747
Xem hướng xuất hành ngày 31/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |