Tra cứu lịch âm hôm nay 23/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 7 năm 1746 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/7/1746 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
6
Ngày Canh Ngọ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1746 23
Thứ bảy Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Mọi thứ thay đổi chúng ta, nhưng chúng ta luôn bắt đầu và kết thúc mọi thứ với sự quan tâm của gia đình.
Lịch dương là ngày 23/7/1746
- Ngày dương lịch: 23-7-1746
Ngày 23 tháng 7 năm 1746 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 1746 là thứ mấy?
Ngày 23/7/1746 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1746 dương là ngày bao nhiêu âm 1746?
Đổi ngày 23/7/1746 dương lịch là ngày 6/6/1746 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/1746 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/1746 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1746.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 6/6/1746
- Ngày âm lịch: 6-6-1746
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Dần (tức ngày 6 tháng 6 năm 1746 âm lịch)
Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1746 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/6/1746 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/6/1746 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/6/1746 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 6/6/1746 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1746?
Đổi ngày 6/6/1746 âm lịch là ngày 23/7/1746 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1746, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/1746 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1746 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1746 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/1746 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1746.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1746
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1746 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1746: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1746 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1746 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1746 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1746 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1746 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1746 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1746 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1746 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/7/1746 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1746 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1746 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1746 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1746 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1746: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1746 dương lịch (tức ngày 6/6/1746 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 23/7/1746 dương lịch (tức ngày 6-6-1746 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1746
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |