Lịch vạn sự » Năm 1744 » Tháng 9 năm 1744 » Ngày 10 tháng 9 năm 1744

Lịch âm 10/9, lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 1744

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 9 năm 1744 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/9/1744 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 15:52
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 1744

5

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1744

10

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai sẽ bù đắp cho những mất mát.

Lịch dương là ngày 10/9/1744

- Ngày dương lịch: 10-9-1744

Ngày 10 tháng 9 năm 1744 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1744 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1744 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1744 dương là ngày bao nhiêu âm 1744?

Đổi ngày 10/9/1744 dương lịch là ngày 5/8/1744 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1744 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1744 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1744.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 5/8/1744

- Ngày âm lịch: 5-8-1744

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Tý (tức ngày 5 tháng 8 năm 1744 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1744 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1744 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1744 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1744 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 5/8/1744 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1744?

Đổi ngày 5/8/1744 âm lịch là ngày 10/9/1744 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1744, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1744 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1744 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1744 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1744 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1744.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1744

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1744 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1744: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1744 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1744 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1744 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1744 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1744 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1744 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1744 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1744 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/9/1744 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1744 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1744 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1744 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1744 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1744: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1744 dương lịch (tức ngày 5/8/1744 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 10/9/1744 dương lịch (tức ngày 5-8-1744 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1744

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1744

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/7

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/8

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1744

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1744 26/7/1744 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1744 29/7/1744 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1744

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 20/9/1744 15/8/1744 Ngày Tết Trung thu